phương diện | dt. Mặt vuông // (B) a) Mặt, bề, khía-cạnh của sự việc: Phương-diện tình-cảm, phương-diện vật-chất, phương-diện xã-giao... // b) Người tai mắt: Nghĩ mình phương-diện quốc-gia (K). |
phương diện | - dt. Mặt nào đó được tách ra để xét riêng: nghiên cứu tìm hiểu mọi phương diện đứng về phương diện cá nhân mà nói. |
phương diện | dt. Mặt nào đó được tách ra để xét riêng: nghiên cứu tìm hiểu mọi phương diện o đứng về phương diện cá nhân mà nói. |
phương diện | dt (H. phương: hướng; diện: mặt) 1. Mỗi một khía cạnh, mỗi một mặt của vấn đề: Nhận xét về phương diện tình cảm; Chơi cũng là một phương diện của sự sống (ĐgThMai). 2. Bộ mặt bề ngoài: Nghĩ mình phương diện quốc gia, quan trên nhắm xuống, người ta trông vào (K). |
phương diện | dt. Mặt vuông. Ngb. Người tai-mắt: Nghĩ mình phương diện quốc-gia (Ng.Du) Ngr. Bề mặt: Phương diện tinh thần. |
phương diện | .- d. 1. Một mặt của sự việc: Phải chú ý cả phương diện lý trí lẫn phương diện tình cảm. 2. Tai mắt: Nghĩ mình phương diện quốc gia (K) . |
phương diện | Mặt, bề: Xét việc gì phải xét đủ các phương diện. |
phương diện | Mặt vuông. Nghĩa bóng: Nói người tai mắt: Nghĩ mình phương diện quốc gia, Quan trên trông xuống, người ta trông vào (K). |