Nghĩa: sự cố gắng, nỗ lực, không ngại gian khổ, vất vả để hoàn thành công việc
Từ đồng nghĩa: chăm chỉ, cần cù, siêng năng
Từ trái nghĩa: lười, lười biếng, chây lười, biếng nhác, chểnh mảng, lơ là
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ở nhà bé rất chăm chỉ giúp đỡ mẹ việc nhà.
-
Bác nông dân làm việc cần cù không ngại nắng mưa.
-
Siêng năng là một đức tính đáng quý của mỗi người.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn Minh rất lười học.
-
Chú mèo nhỏ biếng nhác đang nằm phơi mình ngoài cửa sổ.
-
Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.
- Dạo này bạn Mai hay lơ là việc làm bài tập về nhà.
Bình luận
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cần cù
Từ đồng nghĩa với cần cù là gì? Từ trái nghĩa với cần cù là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cần cù
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Cảm ơn
Từ đồng nghĩa với cảm ơn là gì? Từ trái nghĩa với cảm ơn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cảm ơn
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chán
Từ đồng nghĩa với chán là gì? Từ trái nghĩa với chán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chán
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chăm chút
Từ đồng nghĩa với chăm chút là gì? Từ trái nghĩa với chăm chút là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm chút
-
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chần chừ
Từ đồng nghĩa với chần chừ là gì? Từ trái nghĩa với chần chừ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chần chừ
>> Xem thêm